``` što Priča - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "što priča" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "što priča" trong câu:

O postoji, ta Michelle Phillips ide kao što priča
Tôi hiểu. Tôi có một bộ sưu tập rất hay.
Onaj što priča o Bermudskom rombu i akva-nacistima?
Ông ta nói về hình thoi Bermuda, về phát xít?
Sudac postavlja pitanja i u ovisnosti od odgovora predmeta utvrđuje sa kime priča, što priča i
Thẩm phán đưa ra câu hỏi, và dựa trên câu trả lời của đối tượng, xác định xem anh ta đang nói chuyện với ai, hay anh ta đang nói chuyện với cái gì.
Zato što znam, da ovo što priča nema uopće smisla.
Bởi vì trong đầu tôi Đang có một ý tưởng rất tuyệt vời
Govorim iz vlastita iskustva, ovaj čovjek zna što priča.
Những lời nói đều từ kinh nghiệm bản thân anh ta, anh ta biết mình đang nói gì, Moira à.
0.58072304725647s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?